Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình bên
Phương trình f(x) = m có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm đến cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số y=f'(x) như hình vẽ. Bất phương trình m + x 2 ≤ f x + 1 3 x 3 nghiệm đúng với mọi x ∈(0;3) khi và chỉ khi
A. m< f (0).
B. m≤ f (3).
C. m≤ f (0).
D. m< f (1)− 2 3
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên các khoảng (-1;0); (0;5) và có bảng biến thiên như hình bên. Phương trình f(x) = m có nghiệm duy nhất trên (-1;0) ∪ (0;5) khi và chỉ khi m thuộc tập hợp
A. ( 4 + 2 5 ; 10 )
B. - ∞ ; - 2 ∪ { 4 + 2 5 } ∪ [ 10 + ∞ )
C. - ∞ ; - 2 ∪ [ 4 + 2 5 ; + ∞ )
D. - ∞ ; - 2 ∪ [ 10 + ∞ )
Đáp án B
Phương pháp: Số nghiệm của phương trình f(x) = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = m song song với trục hoành.
Cách giải: Dựa vào bảng biến thiên ta thất để phương trình f(x) = m có nghiệm duy nhất thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại 1 điểm duy nhất
→ m ∈ - ∞ ; - 2 ∪ { 4 + 2 5 } ∪ [ 10 + ∞ )
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình f(x) =2m có đúng hai nghiệm phân biệt.
A. m < − 3
B. m = 0 m < − 3
C. m = 0 m < − 3 2
D. m < − 3 2
Đáp án C
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f x = 2 m có đúng hai nghiệm phân biệt khi 2 m = 0 2 m < − 3 ⇔ m = 0 m < − 3 2
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình f(x) = 2m có đúng hai nghiệm phân biệt.
A. m < − 3
B. m = 0 m < − 3
C. m = 0 m < − 3 2
D. m < − 3 2
Đáp án C
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f x = 2 m có đúng hai nghiệm phân biệt khi 2 m = 0 2 m < − 3 ⇔ m = 0 m < − 3 2
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng - ∞ ; + ∞ , có bảng biến thiên như sau:
Phương trình 2f(x) + m =0 có nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. m ∈ - 4 ; 2
B. m ∈ - 4 ; 8
C. m ∈ - 8 ; 4
D. m ∈ - 2 ; 4
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{2}, liên tục trên mỗi khoảng và có bảng biến thiên như sau
Tập hợp tất cả các số thực m sao cho phương trình f(x) = m có hai nghiệm thực phân biệt là
A. − ∞ ; 1 .
B. {3}
C. − ∞ ; 1 ∪ 3 .
D. − ∞ ; 1 .
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình f x = 2 m có đúng hai nghiệm phân biệt.
A. m = 0 hoặc m < -3
B. m < -3
C. m = 0 hoặc m < - 3 2
D. m < - 3 2
Chọn C.
Phương pháp: Dựa vào bảng biến thiên để kết luận.
Cách giải: Dựa vào bảng biến thên suy ra để phương trình f(x) = 2m có đúng hai nghiệm phân biệt thì
Bất phương trình e x ≥ m - f ( x ) có nghiệm x ∈ 4 ; 16 khi và chỉ khi
A. m ≤ f ( 4 ) + e 2
B. m < f ( 4 ) + e 2
C. m ≤ f ( 16 ) + e 4
D. m < f ( 16 ) + e 4
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Phương trình f(2sinx)=m có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-π;π] khi và chỉ khi
A. m ∈ { - 3 ; 1 } .
B. m ∈ ( - 3 ; 1 )
C. m ∈ [ - 3 ; 1 )
D. m ∈ ( - 3 ; 1 ]
Chọn đáp án A
Phương pháp
+) Đặt t=2sinx, xác định điều kiện của t.
+) Khi đó phương trình trở thành f(t)=m. Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(t) và đường thẳng y=m song song với trục hoành.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(t) và đường thẳng y=m song song với trục hoành.
⇒ Phương trình f(t)=m có 1 nghiệm t=2 và một nghiệm t ∈ - 2 ; 2 hoặc phương trình f(t)=m có 1 nghiệm t=-2 và một nghiệm t ∈ - 2 ; 2 .